Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cân bàn


dt. Cân có mặt bằng trên đó đặt vật nặng để cân: Cân gạo bằng cân bàn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.